| |
| | TIẾNG ANH CĂN BẢN - NGỮ PHÁP | |
| Tác giả | Thông điệp |
---|
Cindy Mod
Tuổi con : Số bài viết : 96 Điểm Vote : 11 Ngày gia nhập : 05/05/2011 Tuổi : 34 Đến từ : Hạ Long - Quảng Ninh Nghề nghiệp/Sở thích : tự do
| Tiêu đề: TIẾNG ANH CĂN BẢN - NGỮ PHÁP 5/9/2011, 17:49 | |
| | | | | | | | | CÁC ĐƠN VỊ NGỮ PHÁP CƠ BẢN
1. TỪ a. Danh từ và mạo từ - Danh từ riêng, danh từ chung - Danh từ số ít, danh từ số nhiều - Sở hữu cách - Một số kết cấu danh từ b. Động từ - Động từ thường - Động từ khuyết thiếu - Động từ bất quy tắc c. Tính từ và trạng từ: các dạng so sánh d. Giới từ
2. NGỮ ÂM a. Phát âm b. Trọng âm
3. CÁC THỜI ĐỘNG TỪ a. Các thời hiện tại: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn b. Các thời quá khứ: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn c. Các thời tương lai: Tương lai đơn, tương lai gần, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn.
4. THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG
5. CÁC LOẠI CÂU CƠ BẢN a. Câu điều kiện b. Câu trực tiếp, gián tiếp c. Câu cầu mong d. Câu đảo ngữ e. Câu cảm than f. Mệnh đề quan hệ g. Câu dự đoán | | | | |
| | | | |
|
| | | Cindy Mod
Tuổi con : Số bài viết : 96 Điểm Vote : 11 Ngày gia nhập : 05/05/2011 Tuổi : 34 Đến từ : Hạ Long - Quảng Ninh Nghề nghiệp/Sở thích : tự do
| Tiêu đề: Re: TIẾNG ANH CĂN BẢN - NGỮ PHÁP 6/8/2011, 19:55 | |
| | | | | | | | | DANH TỪ
1. Danh từ riêng – Danh từ chung
- Danh từ riêng: là danh từ chỉ tên riêng
Danh từ chỉ tên riêng của người: Trong tiếng Anh, tên người (full name) gồm tên (first name), họ (last name), chữ lót nếu có (middle name). Tên đứng trước họ. Điều này ngược lại với tiếng Việt, họ đứng trước, tên đứng sau : Daisy White, Peter Brown
Khi có những từ chỉ chức danh, xưng hô, học hàm, học vị như Mr (dành cho nam giới), Miss, Mrs, Ms (dành cho nữ), Pro (giáo sư= professor), Dr (Giáo sư = doctor)…: từ chỉ xưng hô, học hàm, học vị + Họ
Khi chỉ một gia đình, người ta dùng THE + HỌ CỦA GIA ĐÌNH Ở SỐ NHIỀU: the Browns, the Whites
Danh từ riêng chỉ địa danh như địa phương, đường phố…: London, Hanoi, Vietnam, England… The Phillipins, The Virgin Islands….
Danh từ riêng chỉ sông, núi, biển, hồ, sa mạc …: West Lake, Sword Lake, … The River Thames, The Himalayas…
- Danh từ chung: là danh từ chỉ sự vật nói chung: dog, cat, flower .... | | | | |
| | | | |
|
| | | | TIẾNG ANH CĂN BẢN - NGỮ PHÁP | |
|
Similar topics | |
|
| |